Từ điển Thiều Chửu
讓 - nhượng
① Trách, lấy nghĩa lớn trách người gọi là nhượng. ||② Nhường nhịn, nhún nhường, nhường cho. ||③ Từ bỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讓 - nhượng
Nhường lại. Dành cho người khác — Hạ thấp mình xuống — Từ chối — Chống cự lại.


揖讓 - ấp nhượng || 割讓 - cát nhượng || 謙讓 - khiêm nhượng || 禮讓 - lễ nhượng || 讓步 - nhượng bộ || 讓地 - nhượng địa || 讓位 - nhượng vị || 讓王 - nhượng vương || 禪讓 - thiện nhượng || 辭讓 - từ nhượng ||